Thực đơn
Tước hiệu và tôn xưng của nhà Triều Tiên Văn võ quanHán-Việt | Hangul | Hán tự | Romaja quốc ngữ | Phẩm trật | Chú giải |
---|---|---|---|---|---|
Văn võ quan (Munmugwan, 문무관, 文武官) | |||||
Đại giám | 대감[45] | 大監 | Daegam | Chánh nhất phẩm. Tòng nhất phẩm. Chánh nhị phẩm. | Đối với quan lại, đại giám không phải là một hậu tố đi kèm như với các vị Đại quân và Quân; mà nó là một tôn xưng thông thường. Có thể đi kèm hậu tố Ma-nim (마님) (từ thuần Hàn không có gốc Hán-Hàn), danh xưng đầy đủ sẽ là Đại giám ma-nim. |
Lệnh giám | 영감[46] | 令監 | Yonggam | Tòng nhị phẩm. Chánh tam phẩm đường thượng. | Giống như Đại giám, đối với quan lại Lệnh giám là một tôn xưng thông thường. Có thể đi kèm hậu tố Ma-nim (마님), danh xưng đầy đủ sẽ là Lệnh giám ma-nim. |
Tiến tứ | 나리[47] | 進賜 | Nauri | Chánh tam phẩm đường hạ trở xuống. | Khác với đại giám và lệnh giám, Tiến tứ chỉ là hậu tố đi kèm để xưng hô. Cũng có thể dùng làm hậu tố để gọi các vị vương tử. |
Các ngoại quan khác | |||||
Sứ đạo | 사또 | 使道 | Satto | Quan viên đứng đầu địa phương. | Có thể gắn hậu tố Ma-nim hoặc Tiến tứ tùy theo phẩm trật của mình. |
Đại nhân | 원님 | 員– | Wonnim | Không có hậu tố đi kèm. |
Danh sách dưới đây liệt kê các Văn võ quan thê (Munmugwan cheo, 문무관처, 文武官妻), tức các phối ngẫu chính thất của các quan văn và võ trong triều đình, hay Ngoại mệnh phụ.
Hán-Việt | Hangul | Hán tự | Romaja quốc ngữ | Phẩm trật | Chú giải |
---|---|---|---|---|---|
Văn võ quan thê (Munmugwan cheo, 문무관처, 文武官妻) | |||||
Trinh kính phu nhân | 정경부인 | 貞敬夫人 | Jeonggyeongbuin | Nhất phẩm | Chính thất của quan chánh và tòng nhất phẩm |
Trinh phu nhân | 정부인 | 貞夫人 | Jeongbuin | Nhị phẩm | Chính thất của quan chánh và tòng nhị phẩm |
Thục phu nhân | 숙부인 | 淑夫人 | Sukbuin | Tam phẩm | Chính thất của quan chánh tam phẩm |
Thục nhân | 숙인 | 淑人 | Sugin | Tam phẩm | Chính thất của quan tòng tam phẩm |
Linh nhân | 영인 | 伶人 | Yeongin | Tứ phẩm | Chính thất của quan chánh và tòng tứ phẩm |
Cung nhân | 공인 | 恭人 | Gongin | Ngũ phẩm | Chính thất của quan chánh và tòng ngũ phẩm |
Nghi nhân | 의인 | 宜人 | Uiin | Lục phẩm | Chính thất của quan chánh và tòng lục phẩm |
An nhân | 안인 | 安人 | Anin | Thất phẩm | Chính thất của quan chánh và tòng thất phẩm |
Đoan nhân | 단인 | 端人 | Danin | Bát phẩm | Chính thất của quan chánh và tòng bát phẩm |
Nhụ nhân | 유인 | 孺人 | Yuin | Cửu phẩm | Chính thất của quan chánh và tòng cửu phẩm |
Thực đơn
Tước hiệu và tôn xưng của nhà Triều Tiên Văn võ quanLiên quan
Tước hiệu quý tộc châu Âu Tước hiệu và tôn xưng của nhà Triều Tiên Tước hiệu của Đức Maria Tước vương miện Tước mào vàng Tước Công Tước Vương Tước Hầu Tước hiệu của Giáo hoàng Tuốc bin nướcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tước hiệu và tôn xưng của nhà Triều Tiên http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=17562100 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=18647400 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=20127000 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=28193200 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=28224100 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=28229600 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=28256100 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=3412500 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=34881300 http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=4464600